555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [nuôi gà đá]
Nuôi là cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống.
Check 'nuôi' translations into English. Look through examples of nuôi translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
11 thg 4, 2025 · Vật nuôi nào mang lại giá trị kinh tế cao có thể chăn nuôi? Theo dõi bài viết để biết những loài vật đó. Con dúi, gà Đông Tảo, đà điểu, bồ câu Pháp, nuôi dế,...
Tìm tất cả các bản dịch của nuôi trong Anh như nourish, livestock, pet và nhiều bản dịch khác.
Nuôi Động từ cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống nuôi tằm nuôi con khôn lớn 'Công anh xúc tép nuôi cò, Cò ăn cò lớn cò dò lên cây.' (Cdao)
Tính từ nuôi (Dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Được coi như người ruột thịt, tuy không có quan hệ dòng máu. Cha mẹ. Con nuôi cũng quý như con đẻ.
Nuôi là gì: Động từ., energize, grow, culture, rear, to nourish; to bring up; to feed; to breed., hộp nuôi cấy mẫu, culture dish, sự nuôi cấy, culture cultivation, sự nuôi dưỡng, culture cultivation, …
22 thg 5, 2024 · Nuôi con gì dễ nhất là chủ đề phổ biến với cả những bạn đọc muốn nuôi thú cảnh lẫn chăn nuôi kinh doanh. Hy vọng qua bài viết này, các độc giả của YODY đã có thêm …
Cách thức thực hiện ... Thành phần hồ sơ Hồ sơ của người nhận con nuôi: Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi: Lưu ý Trình tự thực hiện
nuôi con gì siêu lợi nhuận cao? có rất nhiều câu trả lời tiềm năng. Trên đây là gợi ý 12 mô hình làm giàu từ chăn nuôi để bà con, các nông hộ, chủ trang trại
Bài viết được đề xuất: